CÔNG TY DƯỢC PHẨM USA - NIC PHARMA | ĐC: Lô 11D, đường C, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh | ĐT: (028) 37.541.999 (5 Lines) - Fax: (028)37.543.999 | Email: nicpharma@vnn.vn - nic.pharma@yahoo.com

icon ASPIRIN 81 mg

ASPIRIN 81 mg
Nhóm điều trị: GIẢM ĐAU - HẠ SỐT
Dạng bào chế: VIÊN NÉN BAO PHIM
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.

 

Thành phần:

- Aspririn


Chỉ định:
Phòng ngừa thứ phát trong những trường hợp :
- Tai biến mạch máu não ở những bệnh nhân bị cơn thiếu máu não thoáng qua.
- Đột quỵ do thiếu máu cục bộ gồm các cơn thoáng qua ở não.
- Sau nhồi máu cơ tim. Đau thắt ngực không ổn định.
- Tái hẹp mô ghép bắc cầu động mạch vành, huyết khối ở ống thông động - tĩnh mạch ở bệnh nhân thẩm phân máu.

Liều dùng:
- Uống thuốc nguyên viên. Không được nghiền hoặc nhai viên. Nên uống thuốc sau bữa ăn
- Người lớn và trẻ em trên 16 tuổi: 1-2 viên x 1 lần/ngày. Liều tối đa: 4 viên/ngày.
- Người cao tuổi: Tỷ lệ nguy cơ /lợi ích ở người cao tuổi chưa được xác định đầy đủ. Hoặc theo hướng dẫn của bác sỹ.

Chống chỉ định:
- Bệnh nhân dị ứng với các thuốc kháng viêm không steroid.
- Bệnh nhân bị hen suyễn, viêm mũi và polyp mũi.
- Bệnh nhân có tiền sử loét đường tiêu hóa tiến triển.
- Không dùng thuốc cho trẻ em hoặc thanh thiếu niên khi bị nhiễm virus, sốt hoặc không sốt.
- Người suy thận nặng, suy gan nặng, suy tim vừa và nặng.

Tác dụng phụ:
- Buồn nôn, nôn, khó tiêu, viêm dạ dày, loét và ăn mòn đường tiêu hóa. 
- Kéo dài thời gian chảy máu.
- Phát ban da, mề đay, phù mạch, hen suyễn, co thắt phế quản, sốc phản vệ.
- Sỏi thận urat và ù tai.

Hạn dùng:

- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.


Thông tin khác:

- Tiêu chuẩn: TCCS.


TÌM KIẾM SẢN PHẨM
Tên thuốc
Nhóm điều trị:
Dạng bào chế:
 

DANH MỤC SẢN PHẨM